ORAC- Khả năng hấp thụ gốc oxy
ORAC- Khả năng hấp thụ gốc oxy
Một phương pháp mới để đo khả năng chống oxy hóa của các loại thực phẩm khác nhau đã được các nhà khoa học tại NIH phát triển. Phương pháp này đo lường sự phân hủy oxy hóa của một phân tử đã được tạo ra để phát huỳnh quang sau khi nó được trộn với các chất tạo gốc tự do. Nói một cách đơn giản hơn, một loại thực phẩm như cà rốt được thêm vào một phân tử đặc biệt đã được thiết kế để phát sáng. Khoảng thời gian và cường độ mà phân tử sẽ phát sáng được xác định bởi mức độ và tốc độ nó bị phá hủy khi thêm gốc tự do. Đây được gọi là đường cong phân rã, cường độ huỳnh quang theo thời gian. Điều duy nhất có thể làm chậm quá trình phá hủy phân tử phát sáng là nếu nó được bảo vệ khỏi tác hại oxy hóa của gốc tự do bằng các chất chống oxy hóa tự nhiên có trong thực phẩm.
Phân tử huỳnh quang phát sáng càng lâu thì chất chống oxy hóa càng có nhiều trong thực phẩm. Mối tương quan giữa khả năng chống oxy hóa cao của trái cây và rau quả, và tác động tích cực của chế độ ăn nhiều trái cây và rau quả, được cho là đóng một vai trò quan trọng trong lý thuyết gốc tự do về lão hóa.
Một phương pháp khá khéo léo. Và họ đã tìm thấy gì? Một số loại gia vị, thảo mộc, cây họ đậu và quả mọng được đánh giá rất cao.
Đây là danh sách một phần của Bộ Nông nghiệp: Dữ liệu của USDA về thực phẩm có hàm lượng chất phytochemical chống oxy hóa cao
Đồ ăn |
Trọng lượng sử dụng |
Khả năng chống oxy hóa |
Quế , đất |
100 gam |
267.536 |
Chokeberry đen Aronia ( Aronia melanocarpa ) |
100 gam |
16062 |
Đậu đỏ nhỏ |
½ chén đậu khô |
13727 |
việt quất rừng |
1 cái ly |
13427 |
Đậu đỏ * |
½ chén đậu khô |
13259 |
Đậu pinto |
½ cốc |
11864 |
Việt quất |
1 cốc (quả mọng trồng) |
9019 |
Cây nam việt quất |
1 cốc (cả quả mọng) |
8983 |
Trái atisô |
1 cốc, nấu chín |
7904 |
Dâu đen |
1 cốc (quả mọng trồng) |
7701 |
Mận khô |
½ cốc |
7291 |
Dâu rừng |
1 cốc |
6058 |
Quả dâu |
1 cốc |
5938 |
Táo đỏ ngon |
1 quả |
5900 |
Táo bà Smith |
1 quả táo |
5381 |
Hồ đào |
1 oz |
5095 |
Anh đào ngọt |
1 cốc |
4873 |
Mận đen |
1 quả |
4844 |
khoai tây màu nâu đỏ |
1 củ, nấu chín |
4649 |
Đậu đen |
½ chén đậu khô |
4181 |
Mận |
1 quả |
4118 |
Táo Gala |
1 quả |
3903 |